Cuộc sống là sự đúc rút triết lý và kinh nghiệm sống, vì lẽ đó mà xuất hiện những câu châm ngôn, càng đọcn càng hay và phải suy ngẫm. Trong bài viết này, aroma sẽ giới thiệu với các bạn những câu châm ngôn cuộc sống bằng tiếng anh để các bạn tham khảo và trau dồi vốn từ vựng tiếng anh.

cham-ngon-tieng-anh-hay-cuoc-song-1

10 câu châm ngôn cuộc sống bằng tiếng anh :

 1-Keep your face to the sunshine and you cannot see a shadow

( Quay về hướng mặt trời và bạn sẽ không nhìn thấy bóng tối)

– Helen Keller
Từ vựng :
­ Sunshine / ˈsʌn. ʃaɪn / : ánh dương, mặt trời ­

 Shadow /ˈʃæd.әʊ/ : bóng tối

 2-Stay hungry, stay foolish

Hãy cứ khát khao, hãy cứ dại khờ
– Steve Jobs
Từ vựng :
­ Hungry / ˈhʌŋ. ɡri / : đói ­
Foolish / ˈfuː. lɪʃ / : dại khờ, ngốc nghếch

 3-Life is an exciting business and most exciting when it is lived for others

Cuộc sống rất mê hoặc và càng mê hoặc hơn khi được sống vì người khác
– Helen Keller ­
Từ vựng :
Exciting / ɪkˈsaɪ. tɪŋ / : mê hoặc

mahatma-gandhi-live-as-if-you-were-to-die-tomorrow-2

 4-Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Hãy sống như ngày mai sẽ chết. Hãy học như bạn sẽ sống mãi mãi
– Gandhi
Từ vựng :
­ Live / lɪv / : sống
­ Learn / lɜːn / : học
­ Die / daɪ / : chết

 5-If you wish to avoid seeing a fool, you must break your mirror

Nếu bạn không muốn thấy một kẻ ngốc, bạn hãy đập vỡ chiếc gương của bạn
– Francois Rabelais ­
Từ vựng :
Wish / wɪʃ / : mong ước ­
Avoid / әˈvɔɪd / : tránh ­
Fool / fuːl / : kẻ ngốc
­ Break / breɪk / : làm vỡ ­
Mirror / ˈmɪr. әr / : cái gương

6-The darkest day, if you live to tomorrow, will have past away

Ngày đen tối nhất cũng sẽ đi qua nếu bạn sống tới ngày mai
– William Cowper
Từ vựng :
Dark / dɑːk / : tối, ít hoặc không có ánh sáng

Xem thêm:

7-Life becomes harder for us when we live for others, but It also becomes richer and happier

Cuộc sống trở nên khó khăn vất vả với tất cả chúng ta khi sống cho người khác nhưng nó cũng trở nên đẹp tươi và niềm hạnh phúc hơn
– Albert Schweitzer
Từ vựng :
Hard / hɑːd / : khó khăn vất vả
Rich / rɪtʃ / : đẹp tươi, phong phú
Happy / ˈhæp. i / : niềm hạnh phúc

8-One the way to success, there is no trace of lazy men

Trên bước đường thành công xuất sắc, không có dấu chân của kẻ lười biếng
– Unknown Author
Từ vựng :
Success / səkˈses / : thành công xuất sắc
Trace / treɪs / : dấu vết, vết tích
Lazy / ˈleɪ. zi / : lười biếng

9-Tricks and treachery are the practice of fools, that don’t have brains enough to be honest

Dối trá và lừa lọc là hành vi của kẻ ngốc không có đủ trí óc để trung thực
– Benjamin Franklin
Từ vựng :
Trick / trɪk / : trò gian trá, lừa dối
Treachery / ˈtretʃ. ər. i / : lừa lọc
Brain / breɪn / : não, khối óc
Honest / ˈɒn. ɪst / : ngay thật

10-Sometimes the people you expect to kick you when you are down, will be the ones who help you get back up

Đôi khi người mà bạn nghĩ sẽ hạ gục bạn lại chính là người giúp bạn đứng dậy
– Paul Presley
Từ vựng :
Expect / ɪkˈspekt / : mong đợi

Kick /kɪk/ : đá, hạ gục

Help / help / : trợ giúp

Những câu châm ngôn trên thật hay và thú vị phải không nào? Biết đâu chính danh ngôn tiếng anh hay nhất về cuộc sống lại là “ chìa khóa” giúp bạn giải quyết những vấn đề khó khăn và có tinh thần lạc quan trong cuộc sống bề bộn này!

Xem thêm: http://aroma.vn/nhung-cau-noi-noi-tieng-bang-tieng-anh-cua-jack-ma/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.