1. Khiêm tốn nhỉ.

Humble, too .

2. Sao lại khiêm tốn?

I hate false modesty and hypocrites.

3. Đó là khiêm tốn.

That’s humble .

4. Đừng khiêm tốn thế chứ.

Don’t be so humble .

5. Ông ta khiêm tốn quá.

He’s too modest .

6. tôi gặp những con người khiêm tốn

I met humble people .

7. Đồ tắm nên khiêm tốn và dễ coi.

The outfit should be modest and in good taste .

8. Chúa Giê-su—Gương khiêm tốn tột bậc

Jesus — The Supreme Example of Modesty
9. Bước đầu khiêm-tốn nhưng ngày càng tăng mau chóng
Rapid Growth From Small Beginnings

10. Khiêm tốn một đức tính dẫn đến sự hòa thuận

Modesty — A Quality That Promotes Peace

11. 10 “Có ai xem thường buổi đầu khiêm tốn* chăng?

10 For who has despised the day of small beginnings ?

12. Tại sao sự khiêm tốn vẫn là điều quan trọng?

Why Modesty Still Matters

13. Nguyện khiêm tốn vâng theo bao điều bởi Vua truyền ra.

In humble submission, we look to our Head .

14. Người khiêm nhượng, tức khiêm tốn, thì suy nghĩ thực tế.

A modest person is realistic .

15. Một ví dụ nữa là về việc “giả vờ khiêm tốn.”

One more example is the “ humblebrag. ”

16. Người ngay, khiêm tốn đồng thanh hát vang bài Nước Trời;

This Kingdom tuy nhiên, all humble ones can master .

17. Với tinh thần luôn khiêm tốn, vâng phục và tin kính,

Modest your bearing, submissive is your heart ,

18. Thay vì tìm kiếm danh vọng, hãy vun trồng lòng khiêm tốn.

Instead of seeking prestige, cultivate modesty .

19. 15 Ghê-đê-ôn là gương xuất sắc về sự khiêm tốn.

15 Gideon is an excellent example of modesty in action .

20. Vì vậy, tôi đã bắt đầu lại một cách khiêm tốn nhất.

So, humbling as it was, I began again .

21. * Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Kiên Nhẫn; Tấm Lòng Đau Khổ

* See also Broken Heart ; Humble, Humility ; Patience

22. Từ “khiêm tốn” có nghĩa là ý thức về giới hạn bản thân.

In this context, the word “ modest ” means being aware of one’s own limitations .

23. Sau-lơ là một người khiêm tốn được Đức Chúa Trời chấp nhận.

Saul was a modest man approved by God .

24. Cai ngục quá khiêm tốn mới không nói đội của ông rất tốt

The warden is too modest to admit that his team is rather good .

25. Cô dâu sáng choi, khiêm tốn của chàng thực sự lo lắng rồi đây.

Your shy and retiring bride-to-be is getting antsy !

26. Để đo lường kỹ năng khiêm tốn đối với năng lực được ca tụng.

To measure humble skill against vaunted prowess .

27. Hãy mang theo Kinh Thánh, sách hát, khăn lau và đồ tắm khiêm tốn.

Bring along your Bible, songbook, towel, and a modest swimsuit .

28. Tại sao một người từng khiêm tốn đã bị Đức Chúa Trời từ bỏ?

Why was a once modest man rejected by God ?

29. ” Giọng nói dịu dàng, điềm tĩnh có thể nói điều ôn hoà, khiêm tốn. ” .

” Calm voices can say humble things, ” .

30. Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev.

From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev .

31. Quan điểm khiêm tốn này giúp một người dễ học hỏi từ người khác.

( Philippians 2 : 3 ) This modest viewpoint puts one in a position to learn from others .

32. Tính khiêm tốn còn khuyến khích mối quan hệ hòa thuận với người khác.

Modesty also promotes peaceful relations with others .

33. • Chúng ta học được điều gì từ gương khiêm tốn của Ghi-đê-ôn?

• What can we learn about modesty from Gideon’s example ?

34. Hạnh kiểm hay dáng điệu bề ngoài khiêm tốn, thùy mị và nhã nhặn.

Behavior or appearance that is humble, moderate, and decent .

35. Thách thức này đòi hỏi sự khiêm tốn – và chân thực về mặt trí tuệ.

This challenge requires humility – and intellectual honesty .

36. Từ sự khởi đầu khiêm tốn đó, một điều thật phi thường đã xảy ra.

From that modest beginning something truly remarkable has happened .

37. Oman cũng duy trì một lực lượng bán quân sự khiêm tốn với 4.400 người.

Oman also maintains a modestly sized paramilitary force of 4,400 men .

38. Cô gái khiêm tốn và dịu dàng chắc chắn không thể nào thuộc Sa-tan.

Surely this humble, gentle girl is no child of Satan .

39. Chúng ta có thể học được gì từ sự khiêm tốn của Ghê-đê-ôn?

What can we learn from Gideon’s modesty ?

40. Thật vinh dự được chào đón các vị đến tư gia khiêm tốn của tôi

I am truly honoured to be able to welcome you to my humble abode !

41. Tôi đã đọc từ Wikipedia rằng, bắt đầu bằng một khởi đầu khá khiêm tốn,

I have learned from Wikipedia that, starting with that humble beginning ,

42. Nói 1 cách khiêm tốn thì tôi là kỹ sư cơ khí giỏi nhất nước.

Speaking modestly, I’m the best mechanical engineer in this country .

43. Những người nói năng khiêm tốn nhũn nhặn trở thành các tôi tớ của Chúa.”

Thos e who speak modestly become powerful vessels for the Lord. ”

44. Châm-ngôn 11:2, Bản Diễn Ý nói: “Ai khiêm tốn mới là khôn ngoan”.

“ Wisdom is with the modest ones, ” states Proverbs 11 : 2 .

45. Sự khiêm tốn có thể thúc đẩy chúng ta từ chối nhận nhiệm vụ đó.

Modesty may lead us to say no .

46. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.

They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance .

47. Những ai thực hành sự khiêm tốn nhận phần thưởng là sự bình an trong lòng.

Thos e who practice modesty are rewarded with inner peace .

48. “Đức tính quan trọng là khiêm tốn, và hãy đặt mình vào người khác để sống.”.

” Be humble, be simple, bring joy to others. ”

49. Ngân sách quốc phòng Niger khá khiêm tốn, chiếm khoảng 1.6% chi tiêu của chính phủ.

Niger’s defense budget is modest, accounting for about 1.6 % of government expenditures .

50. Một người khiêm nhường và khiêm tốn không phải chịu hổ thẹn dù có nhầm lẫn.

A humble and modest person does not suffer dishonor even when he errs .

51. Và nếu muốn có cảm giác khiêm tốn, hãy thử dạy trẻ con điều gì đó.

And if you want to be humbled, try to teach a kid something .

52. Ông Faraday khiêm tốn từ khước nhiều vinh dự mà người ta muốn cấp cho ông.

Faraday humbly rejected many of the honors that others wanted to bestow upon him .

53. 17 Ai là người phải ấn định thế nào là quần áo khiêm tốn, “gọn-ghẽ”?

17 Who is to determine what is modest, “ well-arranged ” dress ?

54. 3 Chúng ta nên ăn mặc khiêm tốn và gọn ghẽ (1 Ti 2:9, 10).

3 We want to make sure that the clothing we will wear is modest and well arranged .

55. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn.

The Attorney General relayed to me your desire for a more modest ceremony .

56. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Nhịn Ăn

* See also Alms, Almsgiving ; Fast, Fasting ; Humble, Humility ; Offering ; Welfare

57. 15 Chúng ta cũng nên khiêm tốn trong cách thức mà mình chấp hành công việc.

15 We too should be modest in the manner in which we carry out our assignment .

58. Sự nhũn nhặn trong lời lẽ đi song song với sự khiêm tốn trong hành vi.

Modesty in language and modesty in behavior go hand in hand .

59. Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta tránh nương cậy nơi bản thân?

How can modesty help us to avoid becoming self-reliant ?

60. Thực ra thế giới cần bớt bớt những kẻ to mồm đi, vì vậy hãy khiêm tốn!

In fact, the world needs fewer loudmouths, so stay humble !

61. Mức thu nhập của tôi khiêm tốn và tôi có thể dùng số tiền kiếm thêm ấy.

“ I earn only a modest income, and I could use the additional money .

62. Vì vậy tuyệt nhiên không thể dùng từ khiêm tốn để nói về Đức Giê-hô-va.

So the concept of modesty simply does not apply to Jehovah .

63. Người có tính khiêm nhường cũng là người khiêm tốn, tức nhận biết giới hạn của mình.

Any imperfect human who is humble should also be modest, that is, aware of his limitations .

64. Thế giới sẽ dễ chịu biết bao nếu như mọi người đều biểu lộ tính khiêm tốn.

How pleasant the world would be if everyone displayed modesty .

65. 16 Tại sao thái độ ngay thật, khiêm tốn và dễ dạy lại quan trọng đến thế?

16 Why is an honest, humble, and teachable attitude so essential ?

66. Kể từ ngày hôm nay nó sẽ là vật nhắc nhở con luôn phải khiêm tốn hơn.

From this day forward it will serve as a great reminder of my huge humility .

67. 13 Chúng ta có thể rút tỉa được nhiều từ sự khiêm tốn của Ghi-đê-ôn.

13 There is much we can learn from Gideon’s modesty .

68. Quả thật, “sự khôn-ngoan vẫn ở với người khiêm-nhượng [khiêm tốn]” (Châm-ngôn 11:2).

Truly, “ wisdom is with the modest ones. ” — Proverbs 11 : 2 .

69. Họ được cung cấp chỗ ở và một khoản tiền khiêm tốn để trang trải chi phí.

They are provided housing and receive a modest allowance for living expenses .

70. “Trong ngắn hạn, tăng trưởng kinh tế vẫn ở mức khiêm tốn do cầu trong nước còn yếu.

“ In the short run, the subdued economic growth is linked to soft domestic demand .

71. Tôi tin vào điều thiện mỹ trong công việc khi chúng tôi làm đúng mực và khiêm tốn.

I believe in the beauty of work when we do it properly and in humility .

72. Có một số dấu hiệu cảnh báo nào về lối suy nghĩ hoặc hành động thiếu khiêm tốn?

What are some warning signs of immodest thinking or behavior ?

73. Những người cộng tác đặc biệt quý trọng tính ngăn nắp, khiêm tốn và khôi hài của anh.

His associates particularly valued his orderliness, his modesty, and his sense of humor .
74. 10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại khởi đầu một cách khiêm-tốn .
10 Modern-day Kingdom proclamation began in a small way .

75. Mỗi người dự định làm báp têm nên mang theo quần áo tắm khiêm tốn và khăn lau.

A modest bathing suit and a towel should be brought by each one who plans to be baptized .

76. Ông có thể để dành bánh ” khiêm tốn ” Chúa Jesus thường xuyên cho những người không quan tâm.

You can save the humble-pie Jesus routine for somebody who gives a damn .

77. Về dài hạn, xu hướng tăng trưởng vẫn khiêm tốn do những vấn đề mang tính cơ cấu.

Longer-term trend growth remains subdued on account of structural problems .

78. Tuy nhiên, khu vực sản xuất kinh doanh của nền kinh tế có phản ứng rất khiêm tốn.

However, the real-side of the economy has responded modestly .

79. Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.

A modest bathing suit and a towel should be brought by each one who plans to be baptized .

80. Họa sĩ Frank Bramley đã vẽ một ngôi nhà tranh khiêm tốn nhìn ra mặt biển lộng gió.

The artist, Frank Bramley, had painted a humble cottage facing a windswept sea .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.