Học tiếng anh không đơn thuần là học ngôn ngữ để giao tiếp mà còn phải học văn hóa thông qua những câu châm ngôn sống hay bằng tiếng anh để trau dồi nét bút, nết người và khám phá những bài học thú vị đã được đúc kết thành châm ngôn, lưu truyền từ đời này sang đời khác.

Từ lâu, những kinh nghiệm tay nghề, bài học kinh nghiệm quý báu trong cuộc sống được đúc rút thành những câu châm ngôn hay mà khi mày mò nó tất cả chúng ta tìm thấy chân lý, là “ ngọn hải đăng ” soi sáng vùng biển bát ngát. Không chỉ vậy, cảm thụ những câu châm ngôn bằng tiếng anh còn giúp bạn hiểu về nền văn hóa truyền thống phương tây, cùng nhau tranh luận với bạn hữu quốc tế về những điều mê hoặc trong cuộc sống. Thật là có ích phải không !

Tổng hợp 10 câu danh ngôn hay nhất về cuộc sống bằng tiếng anh

1.The busy have no time for tears

( Người bận rộn chẳng có thời gian để khóc )

– Lord Byron ­
Busy / ˈbɪz. i / : bận rộn
­ Tear / teәr / : nước mắt

quote-lord-byron-the-busy-have-no-time-for-tears-1

2. It is a good thing to be rich and a good thing to be strong but It is a better thing to be loved of many friends

( Giàu có, khỏe mạnh là điều tốt nhưng điều tốt hơn là được bạn hữu yêu thương )
– Euripides ­
Rich / rɪtʃ / : phong phú ­
Strong / strɒŋ / : can đảm và mạnh mẽ

3. Friends are like stars,they always seem to shine when the night is as its darkest

( Tình bạn như những ngôi sao 5 cánh, chúng luôn luôn chiếu sáng vào những đêm hôm nhất )
– Meredith Shea ­
Star / stɑːr / : ngôi sao 5 cánh ­
Shine / ʃaɪn / : ánh sáng, chiếu sáng ­
dark / dɑːk / : tối, đêm hôm

4. We could never learn to be brave and patient, if there were only joy in the world

( Chúng ta không khi nào hoàn toàn có thể học được để trở nên can đảm và mạnh mẽ và kiên trì nếu chỉ có niềm vui trên trần gian này )
– Helen Keller
Brave / breɪv / : sự can đảm và mạnh mẽ
Patient / ˈpeɪ. ʃənt / : kiên trì
Joy / dʒɔɪ / : niềm vui

5. Friendship doubles your joys and divides your sorrows

( Tình bạn nhân đôi niềm vui và san sẻ nỗi buồn của bạn )

-Unknown author

Double / ˈdʌb. əl / : nhân đôi
Divide / dɪˈvaɪd / : chia ra

6. When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile

( Khi cuộc sống cho bạn trăm nguyên do để khóc, hãy chỉ cho cuộc sống thấy bạn có nghìn nguyên do để cười )
– Unknown author
Reason / ˈriː. zən / : nguyên do

7. Ambition is the path to success. Persistence is the vehicle you arrive in

( Tham vọng là con đường dẫn bạn đến thành công xuất sắc. Sự kiên trì là chiếc xe chở bạn trên con đường đó )
– Ambition / æmˈbɪʃ. ən / : tham vọng
Path / pɑːθ / : con đường
Persistence / pəˈsɪs. təns / : sự kiên trì

cham-ngon-tieng-anh-cuoc-song-hay-1

8. Don’t let schooling interfere with your education

( Đừng để trường học cản con đường giáo dục của bạn )
– Mark Twain
Schooling / ˈskuː. lɪŋ / : sự giáo dục của nhà trường
Interfere / ˌɪn. təˈfɪər / : gây rắc rối, cản trở
Education / ˌedʒ. uˈkeɪ. ʃən / : giáo dục

9. Life is a succession of lessons which must be lived to be understood

( Cuộc sống là một chuỗi bài học kinh nghiệm mà bạn cần phải sống mới hiểu được )
– Helen Keller
Succession / səkˈseʃ. ən / : chuỗi, sự sau đó
Lesson / ˈles. ən / : bài học kinh nghiệm

10. Life is not fair, get used to it

(Cuộc sống không công bằng, hãy làm quen với nó)

– Bill Gates
Fair / feər / : công minh

Còn chần chờ gì nữa mà không nhanh tay bổ sung vào bộ sưu tập những châm ngôn sống hay bằng tiếng anh. Chắc chắn nó sẽ giúp ích cho bạn thật nhiều trên hành trình cuộc đời đầy khó khăn nhưng cũng nhiều tiếng cười.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.