Cũng giống như tiếng Việt, việc sử dụng thành ngữ trong tiếng Anh giúp cuộc hội thoại trở nên sinh động và tiếp xúc “ sành điệu hơn ”. Bên cạnh đó, mỗi thành ngữ lại mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ trong đó. Ví dụ như, “ A bed of roses ”, “ bad apple ” không phải miêu tả một chiếc giường đầy hoa hồng hay một trái táo thối .
Nếu bạn muốn biết chúng diễn đạt những ý nghĩa gì thì hãy đọc ngay bài viết thành ngữ tiếng Anh về hoa quả này nhé ! danhngon24h tin rằng bạn sẽ rất là quá bất ngờ khi biết ý nghĩa của những thành ngữ này .

Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam

Thành ngữ tiếng Anh về hoa hồng

thanh-ngu-tieng-anh-ve-hoa-01Hoa hồng có phải chỉ là biểu tượng cho tình yêu? (Nguồn: Hoa tết)

STT

Thành ngữ

Ý nghĩa

1

A bed of roses Đời sướng như tiên

2

Not be a bed of roses Chẳng thuận tiện, sung sướng gì

3

Come out smelling like a rose Làm được những điều thành công xuất sắc hơn những người khác

4

Not be all moonlight and roses Khi muốn nói điều gì đó không phải khi nào cũng thuận tiện, suôn sẻ

5

There’s no rose without a thorn Hồng nào mà chẳng có gai

6

Put the roses in somebody’s cheeks Những điều, những thói quen làm cho bạn trông có vẻ như hồng hào

7

Rose-tinted glasses / spectacles Vui tươi, sáng sủa dù có gặp khó khăn vất vả

8

Everything is coming up rose Nếu có ai đó hỏi thăm bạn dạo này thế nào, thay vì nói ổn lắm, khỏe lắm … bạn chỉ cần nói câu này thôi !

9

Stop and smell the roses Hãy sống chậm lại và tận hưởng vẻ đẹp của đời sống

Thành ngữ tiếng Anh về rau, quả

STT

Thành ngữ

Ý nghĩa

1

A couch potato Lười nhác ( như củ khoai nằm lì một chỗ )

2

Apples and oranges Cọc cạch ( dùng để so sánh 2 thứ không liên tương đương )

3

The apple never falls far from the tree Cha nào con nấy

4

As cool as a cucumber Bình tĩnh, không động tâm ( lạnh như quả dưa chuột vậy )

5

Bad apple Người xấu, đáng khinh bỉ ( giống như quả táo hỏng )

6

Be like two peas in a pod Giống nhau như đúc ( như hai hạt đậu trong một quả đậu )

7

Cherry-pick Lựa chọn rất cẩn trọng

8

Carrot and stick Triết lý cây gậy và củ cà rốt

9

Dangle a carrot Xúi giục ( giống như lúc lắc củ cà rốt để nhử mồi thỏ )

10

Full of bean Tràn đầy nguồn năng lượng

11

Go banana Rất tức giận

12

Hand someone a lemon Đánh lừa ai đó, cho ai đó một vật vô dụng

13

Hot potato Vấn đề nhạy cảm

14

Life is a bowl of cherries Cuộc sống sung túc, thuận tiện

15

Pea-brained Óc hạt đậu ( chỉ người ngu ngốc )

16

Peaches and cream Cuộc sống tốt đẹp

17

Salad days Những ngày của tuổi trẻ

18

She strawberry leaves Hàm công tước

19

The apple of sb’s eyes Cục cưng ( rất yêu thương )

20

The grapes are sour Chẳng bõ làm gì cả

thanh-ngu-tieng-anh-ve-hoa-02Thành ngữ tiếng Anh về rau quả có ý nghĩa gì? (Nguồn: STEM – STEM)

Các ví dụ về thành ngữ rau quả

1. Her daughter is the apple of her eyes.

Con gái là người cô ấy yêu thương nhất .

2. If you don’t clean this dirty floor, your mom will go banana.

Nếu con mà không lau cái sàn nhơ bẩn này, thì mẹ con sẽ nổi giận đó .

3. He is full of bean after 2 weeks in the countryside.

Anh ấy tràn trề nguồn năng lượng sau hai tuần ở làng quê .

4. I did not want to go shopping but my friend dangles a carrot in front of me until I temped.

Tôi đã không muốn đi shopping nhưng bạn tôi cứ nì nèo trước mặt cho tới khi tôi muốn đi thì thôi .

5. You look like a couch potato, go out and do something.

Trông con thật lười nhác, ra ngoài và làm gì đó đi.

Khi ai đó nói ” salad days ” hay “ bad apple ” là bạn đã hiểu ngay rồi phải không ? Qua bài viết này, danhngon24h tin rằng vốn kiến thức và kỹ năng về thành ngữ và từ vựng tiếng Anh của bạn đã tăng lên một chút ít. Đừng quên lấy giấy bút ra học ngay bài viết này và tha hồ mà “ chém gió ” với người bản xứ nhé !
Ngọc Xuân ( Tổng hợp )
Nguồn ảnh cover : Cgvdt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.